PHẦN MỀM LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NƯỚC
KHSD nước 10 năm
Nhiệt độ:
30.5
o
C
Gió:
4.63
Km/h
Độ ẩm:
62
%
2. Hồ Đồng Nghệ
Dung tích: 12.67
(10
6
m
3
)
Mực nước: 30.94
(m)
Lượng mưa: 0.00
(mm)
12:00 19-04-2024
1. Hồ Hòa Trung
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
12:00 19-04-2024
3. Hồ Trước Đông
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
4. Hồ Hố Cau
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
5. Hồ Hóc Khế
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
6. Hồ Trường Loan (thượng)
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
7. Hồ Trường Loan (hạ)
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
8. Hồ Đồng Tréo
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
9. Hồ Hố Gáo
Dung tích: .....
Mực nước: .....
Lượng mưa: .....
Đang cập nhật dữ liệu
BIỂU ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NƯỚC TOÀN NĂM
Chọn hồ:
Hồ Đồng Nghệ
Hồ Hòa Trung
Hồ Trước Đông
Hồ Hố Cau
Hồ Hóc Khế
Hồ Trường Loan (thượng)
Hồ Trường Loan (hạ)
Hồ Đồng Tréo
Hồ Hố Gáo
Chọn năm:
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
Hiển thị
BIỂU ĐỒ ĐIỀU PHỐI NƯỚC TỪ THÁNG 08/2020 - 08/2021
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NƯỚC 10 NĂM
STT
Tháng
Lượng nước dự báo đến hồ
(10
6
m
3
)
Tổng lượng nước cần cấp
(10
6
m
3
)
Dung tích hồ dự báo
(10
6
m
3
)
Mực nước hồ dự báo (m)
121
9-2021
1.84
1.30
16.86
33.30
122
10-2021
2.89
1.09
16.86
33.30
123
11-2021
2.13
1.06
16.86
33.30
124
12-2021
1.58
1.44
16.86
33.30
125
1-2022
1.67
1.49
16.86
33.30
126
2-2022
1.54
1.38
16.86
33.30
127
3-2022
1.70
1.61
16.86
33.30
128
4-2022
1.35
1.54
16.66
33.19
129
5-2022
3.39
1.44
16.86
33.30
130
6-2022
1.54
1.43
16.86
33.30
131
7-2022
0.99
1.54
16.31
33.00
132
8-2022
0.86
1.58
15.58
32.60
133
9-2022
0.50
1.30
14.78
32.15
134
10-2022
2.50
1.09
16.18
32.93
135
11-2022
2.00
1.06
16.86
33.30
136
12-2022
1.85
1.44
16.86
33.30
137
1-2023
1.83
1.49
16.86
33.30
138
2-2023
1.32
1.38
16.79
33.27
139
3-2023
1.92
1.61
16.86
33.30
140
4-2023
1.43
1.54
16.75
33.24
141
5-2023
2.41
1.44
16.86
33.30
142
6-2023
1.80
1.43
16.86
33.30
143
7-2023
1.15
1.54
16.46
33.08
144
8-2023
0.66
1.58
15.54
32.58
145
9-2023
1.17
1.30
15.42
32.51
146
10-2023
2.17
1.09
16.49
33.10
147
11-2023
1.70
1.06
16.86
33.30
148
12-2023
1.47
1.44
16.86
33.30
149
1-2024
1.31
1.49
16.69
33.21
150
2-2024
1.47
1.38
16.78
33.26
151
3-2024
1.51
1.61
16.67
33.20
152
4-2024
1.04
1.54
16.16
32.92
153
5-2024
0.83
1.44
15.55
32.58
154
6-2024
0.55
1.43
14.68
32.09
155
7-2024
0.37
1.54
13.50
31.42
156
8-2024
0.23
1.58
12.16
30.64
157
9-2024
0.55
1.30
11.41
30.20
158
10-2024
1.87
1.09
12.18
30.65
159
11-2024
1.60
1.06
12.72
30.97
160
12-2024
1.38
1.44
12.67
30.94
161
1-2025
1.40
1.49
12.58
30.89
162
2-2025
1.38
1.42
12.55
30.87
163
3-2025
1.28
1.61
12.22
30.68
164
4-2025
1.01
1.54
11.69
30.36
165
5-2025
0.75
1.44
10.99
29.95
166
6-2025
0.92
1.43
10.49
29.64
167
7-2025
0.67
1.54
9.62
29.09
168
8-2025
0.47
1.58
8.51
28.35
169
9-2025
1.53
1.30
8.74
28.51
170
10-2025
1.85
1.09
9.49
29.02
171
11-2025
2.10
1.06
10.54
29.67
172
12-2025
1.55
1.44
10.65
29.74
173
1-2026
1.54
1.49
10.71
29.77
174
2-2026
1.47
1.38
10.80
29.83
175
3-2026
1.58
1.61
10.77
29.81
176
4-2026
1.32
1.54
10.55
29.67
177
5-2026
1.64
1.44
10.75
29.80
178
6-2026
1.53
1.43
10.85
29.86
179
7-2026
0.91
1.54
10.21
29.46
180
8-2026
0.58
1.58
9.22
28.83
181
9-2026
1.51
1.30
9.43
28.98
182
10-2026
2.13
1.09
10.47
29.62
183
11-2026
1.43
1.06
10.85
29.86
184
12-2026
1.56
1.44
10.97
29.93
185
1-2027
1.31
1.49
10.79
29.82
186
2-2027
1.43
1.38
10.84
29.85
187
3-2027
1.64
1.61
10.86
29.87
188
4-2027
1.23
1.54
10.55
29.67
189
5-2027
2.39
1.44
11.49
30.25
190
6-2027
1.35
1.43
11.42
30.20
191
7-2027
0.94
1.54
10.82
29.84
192
8-2027
0.59
1.58
9.83
29.23
193
9-2027
0.34
1.30
8.87
28.60
194
10-2027
0.70
1.09
8.49
28.34
195
11-2027
1.41
1.06
8.84
28.58
196
12-2027
1.31
1.44
8.71
28.49
197
1-2028
1.26
1.49
8.49
28.34
198
2-2028
1.40
1.38
8.51
28.35
199
3-2028
1.52
1.61
8.41
28.29
200
4-2028
1.10
1.54
7.97
27.98
201
5-2028
0.91
1.44
7.44
27.59
202
6-2028
1.03
1.43
7.04
27.30
203
7-2028
0.64
1.54
6.14
26.58
204
8-2028
0.43
1.58
4.99
25.56
205
9-2028
0.39
1.30
4.08
24.68
206
10-2028
0.58
1.09
3.57
24.16
207
11-2028
1.34
1.06
3.85
24.45
208
12-2028
1.44
1.44
3.85
24.44
209
1-2029
1.62
1.49
3.98
24.59
210
2-2029
1.46
1.42
4.03
24.63
211
3-2029
1.19
1.61
3.60
24.19
212
4-2029
0.97
1.54
3.03
23.57
213
5-2029
0.81
1.44
2.40
22.86
214
6-2029
0.82
1.43
1.79
22.08
215
7-2029
0.50
1.54
0.99
20.80
216
8-2029
0.36
1.58
0.99
20.80
217
9-2029
0.37
1.30
0.99
20.80
218
10-2029
0.58
1.09
0.99
20.80
219
11-2029
1.38
1.06
1.31
21.34
220
12-2029
1.68
1.44
1.55
21.73
221
1-2030
1.48
1.49
1.55
21.72
222
2-2030
1.34
1.38
1.50
21.65
223
3-2030
1.36
1.61
1.25
21.24
224
4-2030
1.09
1.54
0.99
20.80
225
5-2030
1.04
1.44
0.99
20.80
226
6-2030
0.77
1.43
0.99
20.80
227
7-2030
0.49
1.54
0.99
20.80
228
8-2030
0.32
1.58
0.99
20.80
229
9-2030
0.31
1.30
0.99
20.80
230
10-2030
1.96
1.09
1.86
22.17
231
11-2030
1.60
1.06
2.40
22.86
232
12-2030
1.45
1.44
2.41
22.87
233
1-2031
1.71
1.49
2.63
23.13
234
2-2031
1.59
1.38
2.84
23.37
235
3-2031
1.81
1.61
3.04
23.59
236
4-2031
1.26
1.54
2.76
23.28
237
5-2031
1.65
1.44
2.97
23.51
238
6-2031
0.88
1.43
2.43
22.90
239
7-2031
0.58
1.54
1.46
21.58
240
8-2031
0.32
1.58
0.99
20.80
Bản quyền © 2020
Viện KHTL miền Trung và Tây Nguyên
- Người đại diện:
TS. Hoàng Ngọc Tuấn
Địa chỉ: Số 132 Đống Đa, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng - Điện thoại: 0236 3.537.076